lcp

Sodium Chondroitin Sulfate


Tên hoạt chất: Sodium chondroitin sulfate.

Tên khác: Natri Chondroitin Sulfat, Shark Chondroitin Sulfate

Công dụng của Sodium Chondroitin Sulfate

Đục thủy tinh thể.

Viêm xương khớp.

Nhiễm trùng đường tiết niệu (UTIs).

Đau nhức do thuốc ung thư vú gây ra.

Khô mắt.

Đau nhức cơ sau khi tập thể dục.

Trào ngược axit.

Đau bàng quang (viêm bàng quang kẽ).

Đau tim.

Liều dùng và cách dùng Sodium Chondroitin Sulfate

Chondroitin Sulphate (từ cá mập) 250 mg tương đương với natri 17,5 mg. Thuốc thường phối hợp với glucosamine nên liều dùng của chondroitin sulfat tùy theo từng chế phẩm.

Chống chỉ định Sodium Chondroitin Sulfate

Cho những người cần tạo tân mạch như trẻ em, phụ nữ muốn có thai hoặc đang mang thai, cho con bú.

Những người bị tai biến tim mạch, mới trải qua phẫu thuật lơn, bị bỏng điện diện rộng, vận động viên cần phát triển cơ bắp.

Tác dụng không mong muốn

Có thể gây ra một số cơn đau dạ dày nhẹ và buồn nôn. Các tác dụng phụ khác đã được báo cáo là đầy hơi, tiêu chảy, táo bón, đau đầu, mí mắt bị sưng, sưng chân, rụng tóc, phát ban da và nhịp tim không đều.

Hiếm gặp: các phản ứng nôn, buồn nôn, tiêu chảy, ngứa, nổi mề đay.

Thông tin và sản phẩm gợi ý trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với Bác sĩ, Dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể. Xem thêm