Nguyễn Hoàng Nguyên ĐanĐã duyệt nội dung

Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Mekotricin
Tyrothricin 1mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Menthol, Đường RE, Povidone, Ethanol 96%, Magnesium stearate)
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Menthol, Đường RE, Povidone, Ethanol 96%, Magnesium stearate)
2. Công dụng của Mekotricin
Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng, họng như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi.
3. Liều lượng và cách dùng của Mekotricin
Ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng. Không nên nhai hay nuốt.
Ngậm 4 - 10 viên/ngày, cách khoảng 1 giờ giữa các lần ngậm.
Ngậm 4 - 10 viên/ngày, cách khoảng 1 giờ giữa các lần ngậm.
4. Chống chỉ định khi dùng Mekotricin
Mẫn cảm với Tyrothricin.
Trẻ em dưới 3 tuổi.
Trẻ em dưới 3 tuổi.
5. Thận trọng khi dùng Mekotricin
Sử dụng thận trọng với bệnh nhân tiểu đường vì viên ngậm có chứa 0,95g đường.
Điều trị không nên kéo dài quá 10 ngày.
Thời kỳ mang thai: độ an toàn của viên ngậm chứa Tyrothricin chưa được xác định ở phụ nữ mang thai. Thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú: không cho con bú khi dùng thuốc này.
Điều trị không nên kéo dài quá 10 ngày.
Thời kỳ mang thai: độ an toàn của viên ngậm chứa Tyrothricin chưa được xác định ở phụ nữ mang thai. Thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú: không cho con bú khi dùng thuốc này.
6. Tác dụng không mong muốn
Tyrothricin không gây ra tác dụng phụ ở liều điều trị.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
7. Tương tác với các thuốc khác
Chưa thấy có tương tác giữa Tyrothricin với các thuốc khác.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sĩ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sĩ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
8. Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm không quá 70%), nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

