lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc tuần hoàn não Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco hộp 100 viên

Thuốc tuần hoàn não Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco hộp 100 viên

Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nén bao đường
Công dụng:

Phòng ngừa và điều trị suy giảm trí nhớ, thiểu năng tuần hoàn não, giảm chức năng não bộ

Số đăng ký:VD-19621-13
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩNguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco

Mỗi viên chứa: Cao độc rễ Đinh lăng 5:1 (Extractum Radix Polysciasis spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) 5mg (Hàm lượng Flavonoid toàn phần ≥ 24%)
Tá dược: Avicel, Aerosil, Natri glycolat starch, Magnesi Stearat, Talc, HPMC 2910, PEG 6000, Titan dioxyd, sắt oxyd, Than hoạt vừa đủ

2. Công dụng của Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco

Phòng và điều trị các bệnh sau:
Suy giảm trí nhớ, căng thẳng thần kinh, kém tập trung.
Thiểu năng tuần hoàn não, hội chứng tiền đình với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mất thăng bằng.
Giảm chức năng não bộ: giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh, di chứng não.
Chứng run giật của bệnh nhân Parkinson.

3. Liều lượng và cách dùng của Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 2 - 3 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Trẻ em 4 - 12 tuổi: uống 1 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
Thời gian sử dụng: 2 - 3 tháng hoặc lâu hơn tùy theo tình trạng bệnh
Lưu ý: Mỗi viên hoạt huyết dưỡng não bao đường chứa 170mg đường trắng. Bệnh nhân tiểu đường nên tính toán vào lượng đường sử dụng hàng ngày hoặc tham khảo thêm ý kiến bác sĩ khi sử dụng.

4. Chống chỉ định khi dùng Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco

Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Người có rối loạn về máu, rong kinh, người đang xuất huyết.

5. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai.

6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng

7. Tương tác với các thuốc khác

Không dùng cùng thuốc cầm máu, thuốc chống kết tập tiểu cầu.

8. Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0