Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Terpin Mekong
– Terpin hydrate 100 mg
– Dextromethorphan hydrobromide 5 mg
– Sodium benzoate 150 mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên (Talc, Gelatin, Magnesium stearate, Đường RE, Gôm Arabic bột, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Titanium dioxide, Sáp ong, Paraffin)
– Dextromethorphan hydrobromide 5 mg
– Sodium benzoate 150 mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên (Talc, Gelatin, Magnesium stearate, Đường RE, Gôm Arabic bột, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Titanium dioxide, Sáp ong, Paraffin)
2. Công dụng của Terpin Mekong
Giảm ho, long đờm. Điều trị các rối loạn tiết dịch phế quản trong các bệnh phế quản – phổi.
3. Liều lượng và cách dùng của Terpin Mekong
– Người lớn : uống 1 – 2 viên /lần, ngày 3 lần.
– Trẻ em (5 – 15 tuổi) : uống 1 – 3 viên/ngày, tùy theo tuổi.
– Trẻ em (5 – 15 tuổi) : uống 1 – 3 viên/ngày, tùy theo tuổi.
4. Chống chỉ định khi dùng Terpin Mekong
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Suy hô hấp.
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
– Suy hô hấp.
– Trẻ em dưới 2 tuổi.
– Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
5. Thận trọng khi dùng Terpin Mekong
– Ho do hen suyễn.
– Người lái xe hoặc vận hành máy.
– Người lái xe hoặc vận hành máy.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định đối với phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi sử dụng đối với người lái xe hoặc vận hành máy.
8. Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp: chóng mặt, rối loạn tiêu hóa.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Tránh dùng cùng với các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO), Quinidin, các thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu hoặc thức uống có cồn .
10. Quá liều và xử trí quá liều
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
11. Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.