lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc nhỏ mắt Neodex hộp 1 lọ 5ml

Thuốc nhỏ mắt Neodex hộp 1 lọ 5ml

Danh mục:Thuốc nhỏ mắt, tra mắt
Thuốc cần kê toa:
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩLê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Neodex

– Neomycin sulfat 25 mg (tương đương 17.000 IU)
– Dexamethason natri phosphat 5,5 mg
– Tá dược: Natri citrat, propylen glycol, natri clorid, Phenyl mercuric nitrat, nước cất vừa đủ 5ml.

2. Công dụng của Neodex

- Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước & sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương.
- Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm.
- Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ), đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.

3. Liều lượng và cách dùng của Neodex

Cách dùng
Thuốc dùng để nhỏ vào mắt, mũi, tai.
Liều dùng
- Mắt, mũi: Ðiều trị tấn công: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 2 giờ.
- Ðiều trị duy trì: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 4-6 giờ.
- Tai: Ðể dung dịch tiếp xúc với tai trong vài phút, rửa 2 lần/ngày. Không nên dùng áp lực để bơm thuốc vào tai. Nếu dùng thuốc quá 10 ngày nên tái khám.

4. Chống chỉ định khi dùng Neodex

Viêm giác mạc do mụn rộp, nhiễm nấm hoặc lao, viêm kết-giác mạc do virus, nhiễm khuẩn có mủ ở mắt & mí mắt do vi khuẩn đề kháng với Neomycin. Tiền sử tăng nhãn áp. Dị ứng với các thành phần của thuốc. Thủng màng nhĩ do nhiễm khuẩn hay chấn thương.

5. Thận trọng khi dùng Neodex

Chưa có báo cáo

6. Tác dụng không mong muốn

Có thể có các phản ứng dị ứng. Khi dùng thuốc dài ngày hay lặp lại có thể có các tác dụng toàn thân.

7. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo

8. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

9. Bảo quản

Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(10 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

8
2
0
0
0