lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng sinh Nimemax 200 hộp  20 viên

Thuốc kháng sinh Nimemax 200 hộp 20 viên

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:Không
Hạn dùng:24 tháng, kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩNguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Nimemax 200

Cefixim 200 mg
( Tương đương Cefixim trihydrat 223,8mg)
Tá dược: vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Nimemax 200

- Viêm phế quản, giãn phế quản nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn thứ phát trong bệnh đường hô hấp mạn tính, viêm phổi.
- Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu.
- Viêm túi mật, viêm đường mật.
- Sốt hồng ban.
- Viêm tai giữa, viêm xoang.

3. Liều lượng và cách dùng của Nimemax 200

Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
- Người lớn và trẻ em từ 30kg : uống 100 mg / lần x 2 lần/ ngày.
- Trường hợp nhiễm khuẩn trầm trọng và dai dẳng , có thể tăng liều lên đến 200 mg / lần x 2 lần / ngày.
- Bệnh lậu không biến chứng : uống liều duy nhất 400 mg.
Đối với bệnh nhân suy thận:
- Ở những người bệnh có độ thanh thải creatinine ≥ 60 ml/ phút, liều lượng và khoảng cách giữa các liều có thể dùng như bình thường.
- Độ thanh thải từ 21 đến 60ml/ phút hoặc đang chạy thận nhân tạo có thể dùng liều bằng 75% liều chuẩn ở các khỏang thời gian chuẩn (ví dụ 300mg mỗi ngày).
- Độ thanh thải < 20ml/ phút, hoặc đang thẩm phân khúc mạc lưu động liên tục có thể dùng liều bằng nửa liều chuẩn ở các khoảng thời gian chuẩn (ví dụ 200mg mỗi ngày).
- Thẩm tách máu cũng như thẩm phân khúc mạc không loại bỏ đáng kể thuốc ra khỏi cơ thể.

4. Chống chỉ định khi dùng Nimemax 200

- Bệnh nhân có tiền sử bị sốc dị ứng với thuốc.
- Quá mẫn với cephalosporin.

5. Thận trọng khi dùng Nimemax 200

- Quá mẫn với nhóm penicillin.
- Tạng dị ứng trong bệnh hen phế quản, phát ban ngoài da.
- Suy thận nặng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ sơ sinh.
- Người cao tuổi, suy kiệt.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Cần thận trọng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ dưới 6 tháng tuổi .Trong các trường hợp này phải dùng đúng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

7. Tác dụng không mong muốn

- Phát ban, mề đay, ban đỏ, ngứa hoặc sốt; sốc có thể xảy ra nhưng hiếm.
- Giảm bạch cầu hạt hoặc tăng bạch cầu ái toan có thể xảy ra không thường xuyên; giảm tiểu cầu hiếm khi xảy ra.
- Có thể tăng men gan nhưng không thường xuyên; hiếm khi suy thận.
- Rối loạn tiêu hóa; hiếm khi viêm ruột giả mạc
- Triệu chứng hô hấp, nhức đầu, chóng mặt hiếm khi xảy ra.
- Hiếm khi xảy ra viêm miệng, viêm lưỡi, chán ăn, hoặc nhiễm nấm Candida.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

8. Tương tác với các thuốc khác

- Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của cefixim, giảm độ thanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc.
- Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy máu.
- Carbamazepin uống cùng cefixim làm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương.
- Nifedipin khi uống cùng cefixim làm tăng sinh khả dụng của cefixim biểu hiện làm tăng nồng độ đỉnh và AUC.

9. Dược lý

Cefixim là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Được dùng trong điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixim như Streptococcus sp. (ngoại trừ Enterococcus sp.), Streptococcus pneumoniae, Nesseria gonorrhoeae, Branhamella catarrhalis, Escherichia coli, Klebsiella sp., Seratia sp., Proteus sp. và Haemophilus influenzae.

10. Quá liều và xử trí quá liều

Khi quá liều cefixim có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiệu nên chủ yếu điều trị triệu chứng. Khi có triệu chứng quá liều, phải ngừng thuốc ngay và xử trí như sau: Rửa dạ dày, có thể dùng thuốc chống co giật nếu có chỉ định lâm sàng. Do thuốc không loại được bằng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc màng bụng.

11. Bảo quản

Để nơi khô, nhiệt độ 15°C– 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

3
3
0
0
0