lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị viêm gan, thiểu năng gan, ăn khó tiêu, vàng da Diệp Hạ Châu HDPharma hộp 2 vỉ x 20 viên

Thuốc điều trị viêm gan, thiểu năng gan, ăn khó tiêu, vàng da Diệp Hạ Châu HDPharma hộp 2 vỉ x 20 viên

Danh mục:Thuốc trị bệnh gan, mật
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thương hiệu:Hdpharma
Số đăng ký:VD-33690-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Diệp Hạ Châu HDPharma

Mỗi viên chứa: – Cao đặc Diệp Hạ Châu 150mg (tương đương với 1g Diệp Hạ Châu) – Tá dược: Lactose monohydrat, Avicel PH101, Talc, Polyvinyl Pyrolidol K30, Magnesi stearat, Nipagin, Nipasol, Natri crosscamelose, Hydroxypropyl methyl cellulose 606, Hydroxypropyl methyl cellulose 615, Oxyd sắt đỏ, PEG 6000, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên.

2. Công dụng của Diệp Hạ Châu HDPharma

– Điều trị viêm gan, thiểu năng gan, viêm gan gây mệt mỏi, ăn khó tiêu, vàng da, bí đại tiểu tiện, táo bón, nhiễm độc hoá chất. – Điều trị các trường hợp: Đinh râu, mụn nhọt, viêm thần kinh da, lở ngứa, dị ứng.

3. Liều lượng và cách dùng của Diệp Hạ Châu HDPharma

– Người lớn: 2- 4 viên/lần. Ngày uống 2 lần. – Trẻ em: uống bằng ½ liều người lớn.

4. Chống chỉ định khi dùng Diệp Hạ Châu HDPharma

– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. – Phụ nữ có thai.

5. Thận trọng khi dùng Diệp Hạ Châu HDPharma

Chưa có dữ liệu.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu.

8. Tác dụng không mong muốn

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

10. Dược lý

Chưa có dữ liệu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(5 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

3
2
0
0
0