lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị tiêu chảy kéo dài Paluzine Apimed hộp 20 ống x 5ml

Thuốc điều trị tiêu chảy kéo dài Paluzine Apimed hộp 20 ống x 5ml

Danh mục:Vitamin và khoáng chất khác
Thuốc cần kê toa:Không
Dạng bào chế:Siro
Thương hiệu:Apimed
Số đăng ký:VD-31498-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:Xem trên bao bì sản phẩm
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Paluzine Apimed

Kẽm 10mg

2. Công dụng của Paluzine Apimed

Thuốc Paluzine 10mg chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo của Tổ chức Y Tế thế giới WHO). Bổ sung kẽm vào chế độ ăn hằng ngày. Phòng ngừa và điều trị các trường hợp thiếu kẽm: Trẻ còi xương, suy dinh dưỡng, chậm tăng trưởng, thường bị rối loạn tiêu hóa, chán ăn, khó ngủ, khóc đêm, nhiễm trùng tái diễn ở da, đường hô hấp, đường tiêu hoá, khô da, da đầu chi dày sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), vết thương chậm lành, khô mắt, loét giác mạc, quáng gà. Phụ nữ mang thai (thường bị nôn) và bà mẹ đang cho con bú, người có chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc ăn kiêng, người phải nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch.

3. Liều lượng và cách dùng của Paluzine Apimed

Cách dùng Thuốc Paluzine 10mg được dùng theo đường uống, sau bữa ăn. Liều dùng Trẻ em dưới 6 tuổi: Dùng liều 2,5 ml/ ngày. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Dùng liều 5 ml/ ngày. Phụ nữ có thai và cho con bú: Dùng liều 10 ml/ ngày. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

4. Chống chỉ định khi dùng Paluzine Apimed

Thuốc Paluzine 10mg chống chỉ định trong các trường hợp sau: Quá mẫn với kẽm gluconat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Paluzine Apimed

Chưa có dữ liệu.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu. Thường không ảnh hưởng,

8. Tác dụng không mong muốn

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

9. Tương tác với các thuốc khác

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ

10. Dược lý

Chưa có dữ liệu.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

12. Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.4/5.0

3
4
0
0
0