lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch vệ sinh Woncyd hộp 1 chai 200ml

Dung dịch vệ sinh Woncyd hộp 1 chai 200ml

Danh mục:Thuốc trị bệnh phụ khoa
Thuốc cần kê toa:Không
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩLê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Woncyd

Cho 1 viên nén bao phim:
Thành phần dược chất:
700mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương:
- Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 1.35g
- Mộc Hương (Radix Saussureae lappae) 1.2g
- Bạch truật (Rhizoma Atractyladis acrocephalae) 0.9g
- Bạch thược (Radix Paeaniae lactiflorae) 0.9g
- Ngũ bội tử (Galla chinensis) 0.9g
- Hậu phác (Cortex Magnoliae officinalis ) 0.6g
- Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0.45g
- Xa tiền tử (Semen Plantaginis) 0.45g
- Hoạt thạch (Talcum) 0.15g
Thành phần tá dược:
Talc, PVP K30., Tinh bột sắn, Lactose, Magnesi stearat, Hydroxy- propylmethyl cellulose E15, Polyethylen glycol 6000, Titan oxyd, Oxid sắt nâu.

2. Công dụng của Woncyd

Dung dịch vệ sinh phụ nữ với hoạt chất alpha-terpinol có tác dụng sát khuẩn, kháng nấm. Alpha-terpinol có nguồn gốc thiên nhiên không gây hại da và niêm mạc.
Woncyd được dùng để phòng và điều trị viêm nhiễm đường sinh dục, thích hợp cho:
- Vệ sinh hàng ngày, đặc biệt là trong những ngày hành kinh.
- Sản phụ trước và sau khi sinh.
- Ngứa do vi nấm, nấm Candida, huyết trắng.
- Bệnh nhân nam bị viêm, ngứa vùng sinh dục.

3. Liều lượng và cách dùng của Woncyd

Thấm ướt vùng bị viêm nhiễm hoặc vùng cần vệ sinh. Lấy một lượng dung dịch vừa phải vào lòng bàn tay rồi xoa nhẹ. Rửa lại bằng nước cho đến sạch. Có thể dùng nhiều lần trong ngày.

4. Chống chỉ định khi dùng Woncyd

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Woncyd

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác động không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tránh để tiếp xúc với mắt, niêm mạc mũi, miệng.

6. Tác dụng không mong muốn

Chưa có thông tin về tác dụng phụ của sản phẩm.

7. Tương tác với các thuốc khác

Tránh kết hợp với các loại thuốc sát khuẩn phụ khoa khác.

8. Bảo quản

Để nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

4
3
0
0
0