lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Dung dịch truyền điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu Avelox Infusion Solution Bayer chai 250ml

Dung dịch truyền điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu Avelox Infusion Solution Bayer chai 250ml

Danh mục:Thuốc kháng sinh
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm truyền
Thương hiệu:Bayer
Số đăng ký:VN-18602-15
Nước sản xuất:Đức
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Avelox Infusion Solution Bayer

Moxifloxacin 400mg

2. Công dụng của Avelox Infusion Solution Bayer

Có tác dụng điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ - trung bình (không có áp xe vòi trứng, tiểu khung).

3. Liều lượng và cách dùng của Avelox Infusion Solution Bayer

Cách dùng
Truyền tĩnh mạch. Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Liều dùng
Viêm phổi mắc phải cộng đồng 400 mg x 1 lần/ngày x 7-14 ngày, tùy mức độ bệnh & đáp ứng lâm sàng.
Nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ-trung bình (không có áp xe vòi trứng/tiểu khung) có thể phối hợp kháng sinh diệt khuẩn thích hợp khác.

4. Thận trọng khi dùng Avelox Infusion Solution Bayer

Bệnh nhân đã có/nghi ngờ bệnh thần kinh trung ương, suy gan nặng.
Tránh sử dụng trên bệnh nhân có khoảng QT kéo dài bẩm sinh/mắc phải, có hạ Kali máu chưa được điều trị, đang điều trị thuốc chống loạn nhịp nhóm IA hoặc III.
Khi sử dụng đồng thời thuốc làm kéo dài khoảng QT.
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng: khởi đầu đường truyền tĩnh mạch, sau đó chuyển sang đường uống.

5. Tác dụng không mong muốn

Bội nhiễm nấm. Đau đầu, hoa mắt. Kéo dài khoảng QT ở bệnh nhân giảm Kali huyết. Buồn nôn, nôn, đau bụng. Tiêu chảy. Tăng men gan transaminase. Phản ứng tại chỗ tiêm & truyền.

6. Tương tác với các thuốc khác

Thuốc kháng acid, muối khoáng & vitamin.

7. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành điều trị triệu chứng.

8. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không dưới 15°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

6
0
0
0
0