Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Domuvar
Mỗi 5 ml có chứa 2 x 109 bào tử bacillus subtilis.
2. Công dụng của Domuvar
Điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi sinh vật đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh.
Điều trị hồ trợ để phục hồi hệ vi sinh vật đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu.
Rối loạn tiêu hóa cấp và mạnh tính ở trẻ em như khó tiêu, chướng bụng, đầy hơi, phân sống, táo bón, tiêu chảy.
Điều trị hồ trợ để phục hồi hệ vi sinh vật đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị liệu.
Rối loạn tiêu hóa cấp và mạnh tính ở trẻ em như khó tiêu, chướng bụng, đầy hơi, phân sống, táo bón, tiêu chảy.
3. Liều lượng và cách dùng của Domuvar
Người lớn: 1-2 ống/lần X 1-2 lần/ngày.
Trẻ em: 1 ống/lần X 1-2 lần/ngày.
Uống trực tiếp dịch bào tử trong ống hoặc có thể pha loãng dịch trong ống với nước đường, sữa, nước cam trước khi uống.
Trẻ em: 1 ống/lần X 1-2 lần/ngày.
Uống trực tiếp dịch bào tử trong ống hoặc có thể pha loãng dịch trong ống với nước đường, sữa, nước cam trước khi uống.
4. Chống chỉ định khi dùng Domuvar
Tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
5. Thận trọng khi dùng Domuvar
Có thể nhìn thấy các hạt nhỏ trong ống thuốc DOMUVAR do sự tập hợp của các bào tử Bacillus subbilis, điều đó chỉ ra rằng thuốc không bị thay đổi chất lượng. Lắc kỹ ống thuốc trước khi dùng
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không chống chỉ định dùng DOMUVAR cho phụ nữ có thai và cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc
8. Tác dụng không mong muốn
Đến nay không có tác dụng ngoài ý muốn khi dùng được báo cáo
9. Tương tác với các thuốc khác
Không có tương tác thuốc khi dùng với các thuốc khác
10. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa thấy trường hợp quá liều được ghi nhận
11. Bảo quản
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dứoi 30°C