lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Viên uống hỗ trợ tăng chiều cao cho trẻ Vipteen hộp 20 viên

Viên uống hỗ trợ tăng chiều cao cho trẻ Vipteen hộp 20 viên

Danh mục:Hoạt huyết, bền thành mạch
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Dược sĩNguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Vipteen

Mỗi viên chứa: Menaquinon - 7 (MK 7) 10 microgram, Vitamin D3 150UI, Calci Carbonat (dạng nano) 100mg, Magnesi oxyd 100mg, Kẽm Oxyd (dạng nano) 1.7mg, Chelate Boron amino acid 0.45mg, Mangan gluconat 5mg, Đồng gluconat 2mg, Chondroitin sulfat 25mg, Horsetail Extract (Equisetum Arvense) 12.5mg, DHA 15mg, Vitamin B1 25mg, Vitamin B6 2.5mg, Acid Folic 250 microgram.

2. Công dụng của Vipteen

Viên uống Vipteen bổ sung calci và các dưỡng chất thiết yếu nhằm hỗ trợ phát triển chiều cao và trí tuệ thanh thiếu niên và trẻ em đang phát triển.
Phòng và giúp cải thiện tình trạng còi xương.
Giúp xương và răng phát triển chắc khỏe.

3. Liều lượng và cách dùng của Vipteen

Uống mỗi lẩn 2 viên, ngày 2 lần (sáng/chiều).
Nên uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
Nên sử dụng thành từng đợt từ 3 - 6 tháng để đạt hiệu quả cao.
Sử dụng hàng ngày và thường xuyên để thu được hiệu quả cao nhất.
Để đạt hiệu quả tối đa cần kết hợp với việc ăn uống đủ dưỡng chất, sinh hoạt điều độ, tập thề dục đều đặn và ngủ đủ giấc.

4. Đối tượng sử dụng

Thanh thiếu niên và trẻ em từ 10 tuổi trở lên, đặc biệt là giai đoạn dậy thì.
Trẻ em bị còi xương chậm lớn, gãy xương, hư hỏng răng.

5. Bảo quản

Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

6. Lưu ý

Sản phẩm có vitamin k2 (MK7) nên hỏi ý kiến bác sỹ khi sử dụng cùng với các thuốc khác (như thuốc chống đông máu ...).
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(14 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.7/5.0

10
4
0
0
0