Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Degresinos
- Hoạt chất: Diiodohydroxyquinolin 210mg
- Tá dược: Avicel PH101, Tinh bột sắn, PVP. K30, Natri starch glycolat, Talc, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên
- Tá dược: Avicel PH101, Tinh bột sắn, PVP. K30, Natri starch glycolat, Talc, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên
2. Công dụng của Degresinos
Nhiễm amip đường ruột
3. Liều lượng và cách dùng của Degresinos
Người lớn: 2-3 viên/lần x 3 lần/ngày, trong 20 ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Degresinos
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Người bị mẫn cảm iodine hoặc dẫn xuất halogen của hydroxyquinolin
- Người bị suy gan, suy thận
- Người bị mẫn cảm iodine hoặc dẫn xuất halogen của hydroxyquinolin
- Người bị suy gan, suy thận
5. Thận trọng khi dùng Degresinos
- Thận trọng với bệnh nhân bị bệnh tuyến giáp
- Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn thần kinh
- Tránh sử dụng lâu dài
- Thận trọng với bệnh nhân có rối loạn thần kinh
- Tránh sử dụng lâu dài
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Lưu ý thuốc có thể gây chóng mặt, vì thế phải thận trọng khi điều khiển lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Đau bụng buồn nôn, tiêu chảy, phì đại tuyến giáp. Sốt, ớn lạnh, nhức đầu, chóng mặt.
9. Tương tác với các thuốc khác
Không dùng chung với các thuốc có chứa nhóm hydroxyquinolin, phenobarbiton, warfarin
10. Dược lý
Diiodohydroxyquinolin là chất dẫn xuất halogen của hydroxyquinolin có tác dụng chống lại trophozite của Entamoeba histolytica ở đường ruột.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Ngộ độc cấp: Đau bụng, tiêu chảy, đau đầu, sốt và lạnh run.
Xử trí: Rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
Xử trí: Rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
12. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C