lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc trị Gout Allopurinol hộp 20 viên

Thuốc trị Gout Allopurinol hộp 20 viên

Danh mục:Thuốc xương khớp
Thuốc cần kê toa:
Thương hiệu:DOMESCO
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩNgô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Allopurinol

Hoạt chất: Allopurinol 300mg
Tá dược: Lactose, starch 1500, Povidon, Màu sunset yellow, Croscarmellose sodium, Aerosil vừa đủ 1 viên nén.

2. Công dụng của Allopurinol

- Gout mãn tính, chứng tăng acid uric - huyết thứ phát hay do điều trị bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các bệnh tăng bạch cầu và ung thư.
- Dùng trị bệnh sỏi thận.

3. Liều lượng và cách dùng của Allopurinol

Uống sau các bữa ăn.
- Bệnh gút, các chứng tăng acid uric - huyết: Liều tối thiểu cho người lớn là 100mg. Trung bình 200 - 400mg, chia 2 - 4 lần. Bệnh nặng có thể uống 600 - 800mg/24 giờ.
- Bệnh ung thư: 600 - 800mg/ngày, từng đợt 2 - 3 ngày.
- Bệnh vẩy nến: 100 - 400mg/ngày, chia 3 - 4 lần.
- Trẻ em từ 6 -15 tuổi: Ngày uống 3 lần x 100mg.
- Dưới 6 tuổi: Ngày uống 3 lần x 50mg/lần hay 8mg/kg/ngày, chia 3 lần.
- Liều tối đa ban đầu được khuyến khích cho những người có suy thận: Uống liều hàng ngày 100mg, chỉ tăng liều khi hiệu quả không đáp ứng. Liều ít hơn 100mg/ngày hoặc 100mg trong khoảng thời gian dài hơn 1 ngày được khuyến nghị cho những người có suy thận nặng. Do thiếu chính xác của các giá trị thanh thải creatinine, nó gợi ý rằng, nếu có sẵn phương tiện để theo dõi, liều allopurinol phải được điều chỉnh để duy trì nồng độ huyết tương-oxypurinol dưới 100 micromol/lít (15,2 microgram/mL). Một liều đề nghị thay thế cho các bệnh nhân cần chạy thận hai hoặc ba lần hàng tuần là 300 - 400mg allopurinol ngay sau khi chạy thận.

4. Chống chỉ định khi dùng Allopurinol

- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Dị ứng với allopurinol.
- Không được kết hợp với xanturic.
- Trong cơn gout cấp.

5. Thận trọng khi dùng Allopurinol

Ngưng thuốc và thông báo cho Bác sĩ ngay nếu thấy dấu hiệu đầu tiên nổi mẫn da, tiểu đau, tiểu máu, kích thích mắt hay sưng môi hoặc miệng.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Buồn nôn, tiêu chảy, mẫn đỏ ngoài da kèm sốt nhẹ, tăng phosphatase kiềm, tăng SGOT/SGPT, cơn kịch phát bệnh gout cấp nổi sần mụn nước.
*Chú ý: Khi điều trị thuốc này nên uống nhiều nước để thuốc thải trừ được dễ dàng. Phải ngưng ngay thuốc khi có dị ứng.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Amoxicillin hay Ampicillin: gia tăng nhịp độ nổi mẫn da ở người bệnh.
- Chlorpropamide (bệnh nhân suy thận): nguy cơ hạ glucose huyết thứ phát.

10. Dược lý

- Allopurinol dùng để chữa tăng uric acid huyết liên quan đến bệnh gout mãn tính. Allopurinol ức chế quá trình hình thành acid uric, chất bị ức chế đó là xanthin oxydase, là một enzym làm chất xúc tác tổng hợp sinh học của acid uric. Allopurinol làm giảm nồng độ acid uric trong máu và lượng urat trong huyết tương và nước tiểu và các tiền chất oxypurin, phòng ngừa và điều trị sỏi thận gây ra bởi sự tích tụ của canxi oxalat (với sự có mặt của hyperuricosuria) và 2,8 - dihydroxyadenine. Vậy allopurinol làm giảm sản xuất acid uric.
- Allopurinol và chất chuyển hóa của nó là oxypurinol cùng ức chế enzym xanthin oxydase có hiệu quả lớn trong điều trị, tỉ lệ acid uric sẽ giảm sau 24 - 48 giờ.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trường hợp xảy ra quá liều trí bằng cách chạy thận nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc.

12. Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(2 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

1
1
0
0
0