
Đã duyệt nội dung

Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Coldfed
Paracetamol 400mg.
Clorpheniramin maleat 2mg.
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Povidon, Nipagin, Nipasol, Vàng quinolein,Natri starch glycolat, Talc, Magnesl stearat.
Clorpheniramin maleat 2mg.
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Povidon, Nipagin, Nipasol, Vàng quinolein,Natri starch glycolat, Talc, Magnesl stearat.
2. Công dụng của Coldfed
- Cảm sốt, cúm.
- Nhức đầu, đau răng, đau cơ, sổ mũi.
- Thấp khớp, đau khớp có hay không có sốt.
- Nhức đầu, đau răng, đau cơ, sổ mũi.
- Thấp khớp, đau khớp có hay không có sốt.
3. Liều lượng và cách dùng của Coldfed
- Người lớn: mỗi lần 1 - 2 viên, cách 4 giờ uống 1 lần, ngày không quá 3 lần.
- Trẻ em 7 - 15 tuổi: mỗi lần 1/2 - 1 viên, cách 4 giờ uống 1 lần, ngày không quá 3 lần.
- Trẻ em 7 - 15 tuổi: mỗi lần 1/2 - 1 viên, cách 4 giờ uống 1 lần, ngày không quá 3 lần.
4. Chống chỉ định khi dùng Coldfed
- Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân suy gan.
- Bệnh nhân suy gan.
5. Thận trọng khi dùng Coldfed
- Tránh dùng thuốc quả lâu ngày, tránh dùng thức uống có rượu
- Người bệnh có thiếu máu tử trước.
- Người bệnh bị phonylceton - niệu.
- Bệnh nhân suy thận, suy gan.
- Glaucom góc hẹp, bí tiểu, phi đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
- Người bệnh phổi mạn tính, người lớn tuổi.
- Người bệnh có thiếu máu tử trước.
- Người bệnh bị phonylceton - niệu.
- Bệnh nhân suy thận, suy gan.
- Glaucom góc hẹp, bí tiểu, phi đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị tá tràng và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
- Người bệnh phổi mạn tính, người lớn tuổi.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ nên dùng thuốc khi cần thiết và với sự hướng dẫn của thầy thuốc.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Coldfed có thể gây buồn ngủ. Bệnh nhân nên được thông báo không lái xe hay vận hành máy móc khi dùng thuốc.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo
10. Dược lý
- Paracetamol là một dẫn chất para-aminophenol có đặc tính giảm đau và hạ sốt.
- Paracetamol nâng ngưỡng dau để trị nhức đầu, đau cơ, đau khớp và bệnh liên quan đến cảm cúm.
- Clorpheniramin là một kháng hlstamin ở thụ thể H,. Nó làm giảm tác dụng của hlstamin thông qua đối kháng cạnh tranh với hisLamin tại thụ théH,,
- Coldfed là sự phối hợp hai thuốc đã được chứng minh là làm giảm các triệu chứng khó chịu do cảm cúm, rối loạn đường hô hấp trên.
- Paracetamol nâng ngưỡng dau để trị nhức đầu, đau cơ, đau khớp và bệnh liên quan đến cảm cúm.
- Clorpheniramin là một kháng hlstamin ở thụ thể H,. Nó làm giảm tác dụng của hlstamin thông qua đối kháng cạnh tranh với hisLamin tại thụ théH,,
- Coldfed là sự phối hợp hai thuốc đã được chứng minh là làm giảm các triệu chứng khó chịu do cảm cúm, rối loạn đường hô hấp trên.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Triệu chứng:
- Paracetamol: nôn, buồn nôn, chán ăn, xanh xao, đau bụng xây ra trong 24 giờ đầu khi dùng thuốc. Dùng liều cao trên 10g Paracetamol ở người lớn (liều thấp hơn ở người nghiện rượu) có nguy cơ tế bào gan bị huỷ hoại dẫn đến hoại tử gan không hồi phục.
- Clorphenlramin maleat: an thần, kích thích nghịch thường hộ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết acetylcholln, phản ứng loạn trương lực, truy tim mạch, loạn nhịp.
Xử trí:
- Nhanh chóng chuyển bệnh nhân đến bệnh viện để thụt rửa dạ dày và điều trị nàng đỡ.
- Chất giải độc đặc hiệu paracetamol là N-acetylcystein
- Paracetamol: nôn, buồn nôn, chán ăn, xanh xao, đau bụng xây ra trong 24 giờ đầu khi dùng thuốc. Dùng liều cao trên 10g Paracetamol ở người lớn (liều thấp hơn ở người nghiện rượu) có nguy cơ tế bào gan bị huỷ hoại dẫn đến hoại tử gan không hồi phục.
- Clorphenlramin maleat: an thần, kích thích nghịch thường hộ TKTW, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, tác dụng chống tiết acetylcholln, phản ứng loạn trương lực, truy tim mạch, loạn nhịp.
Xử trí:
- Nhanh chóng chuyển bệnh nhân đến bệnh viện để thụt rửa dạ dày và điều trị nàng đỡ.
- Chất giải độc đặc hiệu paracetamol là N-acetylcystein
12. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.