lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc kháng viêm giảm sưng, phù nề Statripsine hộp 50 viên

Thuốc kháng viêm giảm sưng, phù nề Statripsine hộp 50 viên

Danh mục:Thuốc giảm sưng, phù nề
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Chymotrypsin
Dạng bào chế:Viên nén
Thương hiệu:Stada
Số đăng ký:VD-21117-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:18 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Statripsine

Mỗi viên nén chứa:
Alphachymotrypsin 4,2mg

2. Công dụng của Statripsine

Phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng.

3. Liều lượng và cách dùng của Statripsine

Liều dùng: Uống (không nhai): 2 viên/lần x 3-4 lần/ngày hoặc ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngày.
Cách dùng: Uống hoặc ngậm dưới lưỡi.

4. Chống chỉ định khi dùng Statripsine

- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Giảm alpha-1-antitrypsin (đối tượng có nguy cơ gồm COPD, đặc biệt khí phế thủng; hội chứng thận hư).

5. Thận trọng khi dùng Statripsine

Không nên điều trị bằng enzyme ở người bị rối loạn đông máu di truyền (bệnh ưa chảy máu), rối loạn đông máu không có yếu tố di truyền, vừa/sắp phẫu thuật, dùng biện pháp kháng đông, dị ứng protein, loét dạ dày.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

- Các tác dụng phụ tạm thời có thể thấy (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân. Một vài trường hợp đặc biệt có thể bị rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
- Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra.

9. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có tài liệu

10. Bảo quản

Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng và tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 25°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(8 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

5.0/5.0

8
0
0
0
0