lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc hỗ trợ tiêu hóa Lufogel 3g/20ml hộp 20 gói x 20ml

Thuốc hỗ trợ tiêu hóa Lufogel 3g/20ml hộp 20 gói x 20ml

Danh mục:Thuốc trị tiêu chảy
Thuốc cần kê toa:Không
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩNguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Lufogel 3g/20ml

Mỗi gói (20 ml) chứa:
Thành phần dược chất Dioctahedral smectit: 3g
Thành phần tá dược: Sorbitol lỏng, natri saccharin, propylen glycol, methyl paraben, propyl paraben, bột hương dâu, màu ponceau 4R, xanthan gum, nước tinh khiết.

2. Công dụng của Lufogel 3g/20ml

- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở trẻ sơ sinh và trẻ em bên cạnh uống bù nước và ở người lớn.
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy mạn tính ở trẻ em và người lớn.
- Điều trị triệu chứng đau do viêm thực quản - dạ dày - tá tràng và đại tràng.

3. Liều lượng và cách dùng của Lufogel 3g/20ml

Liều dùng:
Tiêu chảy cấp:
Trẻ sơ sinh và trẻ em:
- Dưới 1 tuổi: 2 gói/ ngày, uống trong 3 ngày, sau đó uống 1 gói ngày.
- Trên 1 tuổi: 4 gói/ ngày, uống trong 3 ngày, sau đó uống 2 gói/ ngày.
Người lớn: Trung bình 3 gói/ ngày.
Trên thực tế, có thể tăng liều gấp đôi trong những ngày đầu điều trị.
Chỉ định khác
Trẻ sơ sinh và trẻ em:
Dưới 1 tuổi: 1 gói/ ngày.
Từ 1 đến 2 tuổi: 1 - 2 gói/ ngày.
Trên 2 tuổi: 2 - 3 gói/ ngày.
Người lớn:
Trung bình 3 gói ngày.
Cách dùng:
Khuyến cáo lắc đều gói thuốc trước khi sử dụng.
Có thể uống trực tiếp hoặc pha thêm nước nếu cần thiết. Ở trẻ em có thể trộn với dịch thức ăn như cháo, nước canh, nước rau, hoặc trộn kỹ với thức ăn nửa lỏng như món nghiền rau - quả.
Uống sau bữa ăn trong bệnh về thực quản.
Uống cách xa các bữa ăn trong các trường hợp khác.

4. Chống chỉ định khi dùng Lufogel 3g/20ml

Mẫn cảm với dioctahedral smectit hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng chữa tiêu chảy cấp mất nước và điện giải nặng cho trẻ em khi chưa bồi phụ đủ nước và điện giải.

5. Thận trọng khi dùng Lufogel 3g/20ml

Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử táo bón mạn tính nặng.
Ở trẻ em, trong điều trị tiêu chảy cấp, phải kết hợp sử dụng sớm một dung dịch bù nước điện giải đường uống nhằm tránh mất nước và các chất điện giải.
Ở người lớn, có thể tiến hành bù nước nếu cần thiết.
Tầm quan trọng của việc bù nước đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch phải được điều chỉnh tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tiêu chảy, độ tuổi và tùy thuộc vào từng bệnh nhân.
Bệnh nhân cần được thông báo về:
- Chống mất nước bằng cách uống nhiều nước, mặn hoặc ngọt, để bù lại lượng dịch đã mất do tiêu chảy (lượng nước trung bình hàng ngày cho người lớn là 2 lít).
- Duy trì dinh dưỡng trong khi bị tiêu chảy:
+ Không ăn các loại thức ăn như rau sống, trái cây, rau xanh, các món ăn cay, cũng như thức ăn và đồ uống đông lạnh.
+ Chú trọng ăn thịt và cơm.
Cảnh báo và thận trọng liên quan tá dược:
- LUFOGEL có chứa 784,00 mg propylen glycol/ gói (20 ml) tương đương 39,2 mg/ ml.
- Uống propylen glycol với liều ≥ 400 mg/ kg ở người lớn hoặc 200 mg/ kg ở trẻ em có thể gây các triệu chứng giống say rượu.
- Thuốc có chứa sorbitol, bệnh nhân bị bệnh di truyền hiếm gặp kém dung nạp fructose không nên sử dụng.
- Thuốc có chứa methyl paraben, propyl paraben, màu ponceau 4R có thể gây dị ứng.
- Để xa tầm tay trẻ em.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu đáng tin cậy về tác dụng gây quái thai trên động vật.
Trong các nghiên cứu lâm sàng, không thấy có tác dụng gây quái thai hay độc tính trên thai nhi. Tuy nhiên, không thể loại trừ các nguy cơ có thể xảy ra. Do đó, chỉ dùng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có thông tin

8. Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng ở trẻ em và người lớn. Những tác dụng không mong muốn này thường nhẹ và thoáng qua, và chủ yếu liên quan đến đường tiêu hóa.
Thường gặp: (≥ 1/100 và <1/10)
Tiêu hóa: Táo bón, thường phải giảm liều nhưng có thể cần ngưng điều trị trong một số trường hợp hiếm gặp.
Ít gặp: (≥ 1/1000 và <1/100)
Tiêu hóa: Đầy hơi, nôn.
Sau khi thuốc được đưa ra thị trường, đã có báo cáo phản ứng quá mẫn (chưa rõ tần suất) bao gồm mày đay, phát ban, ngứa và phù mạch.
Đã có báo cáo trường hợp bị táo bón nặng thêm.
Xử trí ADR:
Cần giảm liều khi bị táo bón.
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác. Cần theo dõi chặt chẽ và khuyến cáo bệnh nhân thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

9. Tương tác với các thuốc khác

Đặc tính hấp phụ của dioctahedral smectit có thể ảnh hưởng thời gian và/ hoặc mức độ hấp thu của các thuốc khác. Do đó, khuyến cáo uống các thuốc khác cách xa thời điểm uống dioctahedral smectit.

10. Dược lý

Nhóm dược lý: Những chất hấp phụ đường ruột khác. Mã ATC: A07BC05.
Với cấu trúc từng lớp và độ nhầy cao, dioctahedral smectit có khả năng bao phủ niêm mạc tiêu hóa trên diện rộng. Dioctahedral smectit tương tác với glycoprotein của chất nhầy làm tăng sức chịu đựng của lớp gel dính trên niêm mạc khi bị tấn công. Nhờ tác động trên hàng rào niêm mạc tiêu hóa và khả năng gắn kết cao nên dioctahedral smectit bảo vệ được niêm mạc tiêu hóa. Dioctahedral smectit không cản quang, không nhuộm màu phân và với liều thông thường dioctahedral smectit không làm thay đổi thời gian vận chuyển sinh lý của ruột.
Kết quả tổng hợp từ 2 nghiên cứu mù đôi ngẫu nhiên so sánh hiệu quả của dioctahedral smectit với giả dược và bao gồm 602 bệnh nhân từ 1 - 36 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp cho thấy giảm đáng kể lượng phân trong 72 giờ đầu trong nhóm bệnh nhân được điều trị với dioctahedral smectit, bên cạnh việc bù nước bằng đường uống.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Triệu chứng: Dùng thuốc quá liều có thể dẫn đến táo bón hoặc ỉa chảy
Xử trí: Cần ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng

12. Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(12 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
3
0
0
0