Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Cao Ích Mẫu
- Hoạt chất: Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 72.0g; Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 22.5g; Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) 18.0g.
- Tá dược: đường trắng, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 90ml.
- Tá dược: đường trắng, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 90ml.
2. Công dụng của Cao Ích Mẫu
- Kinh nguyệt không đều (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều), đau bụng kinh.
- Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều).
- Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
- Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh (bao gồm vòng kinh dài, vòng kinh ngắn hay vòng kinh dài ngắn không đều).
- Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
3. Liều lượng và cách dùng của Cao Ích Mẫu
Ngày uống 2 lần. Mỗi lần 1 muỗng canh (15ml).
4. Chống chỉ định khi dùng Cao Ích Mẫu
Phụ nữ có thai. Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Thận trọng khi dùng Cao Ích Mẫu
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về các trường hợp cần thận trọng khi dùng thuốc.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú được sử dụng.
Phụ nữ cho con bú được sử dụng.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng
8. Tác dụng không mong muốn
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tương tác thuốc.
10. Dược lý
Dược lực học
- Ích mẫu có công năng hoạt huyết khứ ứ, lợi thủy tiêu phù, sinh huvết mới. Chủ trị kinh đau, kinh bế, huyết hôi ra không hết, phù thũng, đái không lợi.
- Hương phụ có công năng hành khí chỉ thống, giải uất điều kinh, kiện vị tiêu thực. Chủ trị giảm đau trong các trương hợp: Đau dạ dày, tiêu hóa kém, đau dây thần kinh ngoại biên, đau đầu, đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt.
- Ngải cứu công năng chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai. Chủ trị kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong huyết, thổ huyết, khí hư bạch đới, động thai.
Sản phẩm CAO ÍCH MẪU kết hợp 3 vị thuốc trên, đã được thử lâm sàng, kết quả cho thấy có tác dụng trên người nữ có chứng rối loạn kinh nguyệt và đau bụng kinh:
- Thực sự làm giảm đau đối với chứng đau bụng kinh và có tác dụng điều chỉnh chu kỳ hành kinh, làm thông kinh.
- Làm hạ huyết áp nhẹ và giảm nhịp tim trên người nữ ở độ tuổi mãn kinh, làm giảm các triệu chứng khó chịu lúc hành kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt...
- Làm giảm đau vùng thượng vị trên bệnh nhân có hội chứng dạ dày tá tràng.
- Thuốc có thể sử dụng lâu dài mà không gây hại cho người dùng.
- Ích mẫu có công năng hoạt huyết khứ ứ, lợi thủy tiêu phù, sinh huvết mới. Chủ trị kinh đau, kinh bế, huyết hôi ra không hết, phù thũng, đái không lợi.
- Hương phụ có công năng hành khí chỉ thống, giải uất điều kinh, kiện vị tiêu thực. Chủ trị giảm đau trong các trương hợp: Đau dạ dày, tiêu hóa kém, đau dây thần kinh ngoại biên, đau đầu, đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt.
- Ngải cứu công năng chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai. Chủ trị kinh nguyệt không đều, băng huyết, rong huyết, thổ huyết, khí hư bạch đới, động thai.
Sản phẩm CAO ÍCH MẪU kết hợp 3 vị thuốc trên, đã được thử lâm sàng, kết quả cho thấy có tác dụng trên người nữ có chứng rối loạn kinh nguyệt và đau bụng kinh:
- Thực sự làm giảm đau đối với chứng đau bụng kinh và có tác dụng điều chỉnh chu kỳ hành kinh, làm thông kinh.
- Làm hạ huyết áp nhẹ và giảm nhịp tim trên người nữ ở độ tuổi mãn kinh, làm giảm các triệu chứng khó chịu lúc hành kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt...
- Làm giảm đau vùng thượng vị trên bệnh nhân có hội chứng dạ dày tá tràng.
- Thuốc có thể sử dụng lâu dài mà không gây hại cho người dùng.
11. Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.