lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống phù nề, kháng viêm Alfachim 4,2 mg hộp 20 viên

Thuốc chống phù nề, kháng viêm Alfachim 4,2 mg hộp 20 viên

Danh mục:Thuốc giảm sưng, phù nề
Thuốc cần kê toa:
Thương hiệu:Pharimexco
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩNgô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Alfachim 4,2 mg

Chymotrypsin 4,2 mg
Tá dược: tinh bột mì, manitol, acid stearic, menthol

2. Công dụng của Alfachim 4,2 mg

Chống phù nề và kháng viêm dạng enzym
Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẩu thuật

3. Liều lượng và cách dùng của Alfachim 4,2 mg

Có thể dùng đường uống hoặc ngậm dứoi lưỡi
Đường uống: uống 2 viên/ lần, 3-4 làn mỗi ngày
Ngậm dứoi lưỡi: 4-6 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần ( phải để viên nén tan dần dứoi lưỡi, không được nhai bể viên hay nuốt nguyên viên)

4. Chống chỉ định khi dùng Alfachim 4,2 mg

Quá mẫn với Chymotryosin hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm

5. Thận trọng khi dùng Alfachim 4,2 mg

Thận trọng với bệnh nhân có biểu hiện dị ứng với thuốc như nổi ban trên da, kích thích niêm mạc miệng, rối loạn tiêu hoá.
Thận trọng với bệnh nhân bị rối loạn đông máu di truyền như hemophilla ( chứng máu loãng khso đông), rối loạn đông máu, sử dụng thuốc kháng đông máu

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: không nên sử dụng Chymotrypsin cho phụ nữ đang mang thai
Thời kỳ cho con bú: không nên sử dụng Chymotrypsin cho phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có tài liệu báo cáo

8. Tác dụng không mong muốn

Trong một vài trường hợp có biểu hiện dị ứng với thuốc, đặc biệt nguy cơ dị ứng do chiết xuất từ bỏ:
- Đường uống: nổi ban trên da, rối loạn tiêu hoá
- Ngậm dưới lưỡi: kích thích niêm mạc miệng, rối loạn tiêu hoá
- Xử trí: tránh ahy ngừng sử dụng thuốc

9. Tương tác với các thuốc khác

Thuốc kháng đông máu ( chung cho các thuốc kháng viêm dạng enzym)

10. Dược lý

Alpha Chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách haotj hoá chymotrypsinogen, chiết xuất từ tuỵ bò
Alpha Chymotrpsin là enzym thuỷ phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm
Chymotrypsin cũng được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở ngừoi bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệuc hứng: biểu hiện quá liều là các tác dụng phụ tăng lên: phản ứng dị ứng với thuốc ( nổi mày đay, rối loạn tiêu hoá)
- Xử lý: ngưng sử dụng thuốc và điều trị hỗ trợ

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ qúa 30°C, tránh ánh sáng

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(7 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.6/5.0

4
3
0
0
0