Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Vitamin C 500mg MKP
Hoạt chất: Acid Ascorbic (Vitamin C) 500mg.
Tá dược: Low-substituted hydroxypropyl cellulose, Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Sepifilm LP 770, Hydroxypropylmethylcellulose, Màu Erythrosine, Màu Sunset yellow, Titanium dioxide, Talc, Polyethylene glycol 6000, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
Tá dược: Low-substituted hydroxypropyl cellulose, Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Sepifilm LP 770, Hydroxypropylmethylcellulose, Màu Erythrosine, Màu Sunset yellow, Titanium dioxide, Talc, Polyethylene glycol 6000, Ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
2. Công dụng của Vitamin C 500mg MKP
Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
3. Liều lượng và cách dùng của Vitamin C 500mg MKP
- Người lớn: uống 1 - 2 viên/ngày.
- Trẻ em: uống ½ - 1 viên/ngày.
- Trẻ em: uống ½ - 1 viên/ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Vitamin C 500mg MKP
Dùng vitamin C liều cao cho:
- Người bệnh bị thiếu hụt Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
- Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate.
- Người bị bệnh thalassemia.
- Người bệnh bị thiếu hụt Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
- Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate.
- Người bị bệnh thalassemia.
5. Thận trọng khi dùng Vitamin C 500mg MKP
- Vitamin C có thể gây kích ứng nhẹ, không dùng thuốc vào lúc đói và buổi tối.
- Ngưng dùng thuốc khi có dấu hiệu quá liều.
- Ngưng dùng thuốc khi có dấu hiệu quá liều.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Tránh dùng vitamin C liều cao cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
7. Tác dụng không mong muốn
- Rối loạn tiêu hóa: nóng rát dạ dày, tiêu chảy.
- Tăng oxalate niệu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tăng oxalate niệu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
8. Tương tác với các thuốc khác
- Dùng đồng thời vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết Aspirin.
- Kết hợp vitamin C và Fluphenazine dẫn đến làm giảm nồng độ Fluphenazine trong huyết tương.
- Dùng đồng thời tỷ lệ trên 200mg vitamin c với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày- ruột.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12.
- Kết hợp vitamin C và Fluphenazine dẫn đến làm giảm nồng độ Fluphenazine trong huyết tương.
- Dùng đồng thời tỷ lệ trên 200mg vitamin c với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày- ruột.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12.
9. Quá liều và xử trí quá liều
Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
10. Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.