Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Nguyễn Hoàng Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Homtamin Ginseng
Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoạt chất chính: Cao Nhân Sâm (TCCS) 40mg, Cao Lô Hội (BP 2012) 5mg, Retinol acetat (USP 34) 5000 I.U, Ergocalciferol (USP 34) 400 I.U, Tocopherol acetat (USP 34) 45mg, Thiamin nitrat (USP 34) 2mg, Riboflavin (USP 34) 2mg, Pyridoxin HCL (USP 34) 2mg, Acid ascorbic (USP 34) 60mg, Nicotinamid (USP 34) 20mg, Calci pantothenat (USP 34) 15.3mg, Cyanocobalamin (USP 34) 6µg, Sắt fumarat (USP 34) 54.76mg, Đồng sulfat (USP 34) 7.86 mg, Magnesi oxyd (USP 34) 66.34 mg, Kẽm oxyd (USP 34) 5mg, Calci hydro phosphat (USP 34) 307.5 mg, Mangan sulfat (USP 34) 3mg, Kali sulfat ( KP.IX) 18mg.
- Tá dược: Lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Dung dịch sorbitol, Glycin, Acid citric khan, Methyl para-hydroxybenzoat, Propyl para-hydroxybenzoat, Ethyl vanilin, Titan oxyd, Màu xanh số 1, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 40, Nước tinh khiết.
- Hoạt chất chính: Cao Nhân Sâm (TCCS) 40mg, Cao Lô Hội (BP 2012) 5mg, Retinol acetat (USP 34) 5000 I.U, Ergocalciferol (USP 34) 400 I.U, Tocopherol acetat (USP 34) 45mg, Thiamin nitrat (USP 34) 2mg, Riboflavin (USP 34) 2mg, Pyridoxin HCL (USP 34) 2mg, Acid ascorbic (USP 34) 60mg, Nicotinamid (USP 34) 20mg, Calci pantothenat (USP 34) 15.3mg, Cyanocobalamin (USP 34) 6µg, Sắt fumarat (USP 34) 54.76mg, Đồng sulfat (USP 34) 7.86 mg, Magnesi oxyd (USP 34) 66.34 mg, Kẽm oxyd (USP 34) 5mg, Calci hydro phosphat (USP 34) 307.5 mg, Mangan sulfat (USP 34) 3mg, Kali sulfat ( KP.IX) 18mg.
- Tá dược: Lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Dung dịch sorbitol, Glycin, Acid citric khan, Methyl para-hydroxybenzoat, Propyl para-hydroxybenzoat, Ethyl vanilin, Titan oxyd, Màu xanh số 1, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 40, Nước tinh khiết.
2. Công dụng của Homtamin Ginseng
- Cung cấp vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu.
- Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
- Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
3. Liều lượng và cách dùng của Homtamin Ginseng
Liều thông thường cho người lớn là một viên nang mềm mỗi ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Homtamin Ginseng
Phụ nữ có thai ba tháng đầu.
Bệnh nhân tăng calci huyết, hội chứng thận hư.
Bệnh nhân tăng calci huyết, hội chứng thận hư.
5. Thận trọng khi dùng Homtamin Ginseng
Dùng hơn 5.000 đơn vị quốc tế Vitamin A (Retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng Vitamin A vượt quá 5.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày ở phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu Vitamin A).
Thận trọng với bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong những trường hợp sau:
Trẻ em dưới 4 tuổi.
Bệnh nhân đang điều trị liệu pháp đặc biệt.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thận trọng với bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng trong những trường hợp sau:
Trẻ em dưới 4 tuổi.
Bệnh nhân đang điều trị liệu pháp đặc biệt.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi (nóc thần kinh sọ), bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên vitamin A liều cao (hơn 10.000 IU mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy khi dùng ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân thiếu vitamin A. Khi bổ sung lượng vitamin A cần cân nhắc đến lượng vitamin A cung cấp trong thức ăn, cũng như khi sử dụng lượng vitamin A trong chế phẩm này được hạn chế ở 5.000 IU mỗi ngày.
Vitamin D bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng vì có thể gây chứng tăng calci huyết cho trẻ bú mẹ.
Do còn thiếu thông tin an toàn của thuốc ở phụ nữ mang thai và cho con bú, do đó chỉ nên dùng dưới sự chỉ định và giám sát của thầy thuốc.
Vitamin D bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng vì có thể gây chứng tăng calci huyết cho trẻ bú mẹ.
Do còn thiếu thông tin an toàn của thuốc ở phụ nữ mang thai và cho con bú, do đó chỉ nên dùng dưới sự chỉ định và giám sát của thầy thuốc.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
- Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ
- Khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Có thể gặp đa kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt, nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da nên ngưng dùng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Có thể gặp đa kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt, nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Quá liều và xử trí quá liều
- Triệu chứng: sử dụng quá liều có thể làm gia tăng tác dụng không mong muốn.
- Cách xử trí: các tác dụng không mong muốn sẽ hết nếu ngưng thuốc.
- Cách xử trí: các tác dụng không mong muốn sẽ hết nếu ngưng thuốc.
10. Bảo quản
- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ phòng không quá 30°C.
- Nhiệt độ phòng không quá 30°C.