Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ Ngô Ngọc Cẩm Tú
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Heparos 250mg
Mỗi viên nang mềm có chứa:
L-cystine 250mg.
Choline bitartrate 250mg.
Tá dược: Dầu đậu tương, sáp ong trắng, concentrated glycerin, gelatin, titan oxid, Màu tar.
L-cystine 250mg.
Choline bitartrate 250mg.
Tá dược: Dầu đậu tương, sáp ong trắng, concentrated glycerin, gelatin, titan oxid, Màu tar.
2. Công dụng của Heparos 250mg
- Tăng cường chức năng gan, hỗ trợ điều trị các bệnh lý do rối loạn và suy giảm chức năng gan như sạm da, tàn nhang, chàm, nổi mề đay, viêm nhiễm mụn nhọt trứng cá.
- Hỗ trợ ngăn ngừa rụng tóc, phòng ngừa các bệnh biểu bì làm dễ gãy móng tay, móng chân, tóc.
- Hỗ trợ ngăn ngừa rụng tóc, phòng ngừa các bệnh biểu bì làm dễ gãy móng tay, móng chân, tóc.
3. Liều lượng và cách dùng của Heparos 250mg
2 viên/lần x 2 lần/ngày.
4. Chống chỉ định khi dùng Heparos 250mg
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Rối loạn chức năng thận trầm trọng hoặc hôn mê gan.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.
- Rối loạn chức năng thận trầm trọng hoặc hôn mê gan.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.
5. Thận trọng khi dùng Heparos 250mg
- Thận trọng với bệnh nhân bị cystin niệu.
- Nên ngừng dùng thuốc khi bệnh về dạ dày, ruột.
- Nên ngừng dùng thuốc khi bệnh về dạ dày, ruột.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không gây ảnh hưởng.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
8. Tác dụng không mong muốn
Thỉnh thoảng nôn, khát nước, đau bụng nhẹ, tiêu chảy.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có dữ liệu đầy đủ cho tương tác thuốc với thuốc khác.
10. Dược lý
Choline: Choline là tiền chất của Betaine, chất thẩm thấu được thận sử dụng để kiểm soát cân bằng nước và điện giải. Choline và chất chuyển hóa của nó cần thiết cho 3 mục đích sinh lý chủ yếu là: toàn vẹn cấu trúc và vai trò truyền tín hiệu qua màng tế bào; tổng hợp acetyl choline; và như là nguồn chính cung cấp nhóm methyl qua các chất chuyển hóa của nó.
L-Cystine: L-Cystine là một amino acid tự nhiên, có chứa gốc -SH, có tác dụng tăng chuyển hóa ở da và có tác dụng khử các gốc tự do.
L-Cystine: L-Cystine là một amino acid tự nhiên, có chứa gốc -SH, có tác dụng tăng chuyển hóa ở da và có tác dụng khử các gốc tự do.
11. Quá liều và xử trí quá liều
Chưa có dữ liệu cụ thể.
12. Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.