lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Biviantac hộp 20 gói x 10ml

Biviantac hộp 20 gói x 10ml

Danh mục:Thuốc trị đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn
Thuốc cần kê toa:Không
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
Dược sĩLê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Biviantac

Thành phần: Nhôm hydroxyd 612 mg (tương đương 400 mg nhằm oxyd), Magnesi hydroxyd 800.4 mg, Simethicon nhũ tương 30% tương đương Simethicon 80 mg và các tà được gồm: Xanthan gum, Sorbitol 70% không kết tinh, Cremophor RH 40, Silic dioxyd dang keo khan, Methyl parahydroxybenzoat, Propyl parahydroxybenzoat, Propylen glycol, Sacharin natri, Tinh dầu bạc hà, Nước tinh khiết vừa đủ 1 gói 10 ml.

2. Công dụng của Biviantac

- Điều trị triệu chứng trong các trường hợp ăn không tiêu, đầy hơi.
- Trung hòa acid dịch vị, điều trị triệu chứng các trường hợp tăng tiết acid dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng, ợ chua.

3. Liều lượng và cách dùng của Biviantac

- Người lớn: Uống 10ml (1 gói), 2 - 4 lần mỗi ngày.
-Trẻ em: Uống 5 – 10ml (V2 - 1 gói), 2 - 4 lần mỗi ngày.
Uống vào giữa các bữa ăn hoặc sau khi ăn 30 phút đến 2 giờ, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.

4. Chống chỉ định khi dùng Biviantac

- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận năng, giảm phosphat máu, tăng magnesi máu.
- Trẻ em dưới 3 tháng tuổi.

5. Thận trọng khi dùng Biviantac

- Dùng thận trọng cho người suy thận.
- Chỉ dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi khi thật cần thiết
- Không dùng quá 60ml(6 gói) trong 1 ngày mà không có chỉ định của bác sĩ.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tránh dùng thuốc cho phụ nữ trong 3 tháng đầu của thai kỳ

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có báo cáo

8. Tác dụng không mong muốn

Thuốc không gây táo bón hay tiêu chảy nhờ sự phối hợp hài hòa giữa nhôm hydroxyd và magnesi hydroxyd

9. Tương tác với các thuốc khác

- Thuốc có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc dùng chung như kháng sinh
Tetracyclin, Digoxin, Indomethacin v.v. nên được dùng cách xa nhau 1 giờ.

10. Dược lý

BIVIANTAC là sản phẩm kết hợp các hoạt chất gồm Nhôm hydroxyd và Magnesi hydroxyd có tác dụng trung hòa acid dịch vị tiết ra từ tế bào của dạ dày rất hữu hiệu và kéo dài qua đó bảo vệ niêm mạc dạ dày và làm giảm đau do vết loét. Ngoài ra còn thêm chất Simethicon là chất làm giảm sức căng bề mặt của các bọt bong bóng hơi, tạo thành khối gắn kết với nhau nên có tính giảm đầy hơi.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Các triệu chứng quá liều gồm: tiêu chảy, đau bụng, ói mửa v.v.
Xử trí: cần dùng đến calci gluconat (IV), bù nước, làm lợi tiểu. Trường hợp suy thận cần phải thẩm tách máu hay thẩm phân phúc mạc

12. Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(11 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.8/5.0

9
2
0
0
0